Để đáp ứng kịp thời và đầy đủ nhu cầu sử dụng của người dùng, ngày nay kho lạnh mini đang dần thay thế những chiếc tủ đông thông thường. Việc sử dụng loại kho này mang lại nhiều lợi ích lớn không những về chi phí, khối lượng sản phẩm bảo quản mà cả chất lượng bảo quản.
Với những ưu điểm đó, kho đông lạnh mini đã và đang được sử dụng rộng rãi tại nhiều nơi. Để giúp mọi người hiểu rõ và có thêm nhiều kiến thức liên quan đến kho lạnh mini, EFEX sẽ mang đến cho bạn những thông tin vô cùng bổ ích kèm báo giá chi tiết.
Với cấu tạo khác nhau sử dụng những công nghệ làm lạnh khác nhau mà kho lạnh mini trên thị trường hiện có nhiều mức giá khác nhau. Vậy kho lạnh mini giá bao nhiêu? Cùng chúng mình tham khảo qua 4 bảng giá chính của các kho lạnh mini dưới đây để xây dựng hệ thống quản lý kho.
Phân loại | Diện tích kho (dài x rộng x cao) | Thể tích kho (m³) | Công suất tiêu thụ (HP) | Máy điện thế của kho (V) | Nhiệt độ của kho lạnh | Thành tiền (VNĐ) |
1ASD | 2m x 2m x2m | 8 | 1 | 220 | 0°C đến 5°C | 51.200.000 |
2ASD | 3m x 2m x 2m | 12 | 1.5 | 220 | 0°C đến 5°C | 64.500.000 |
3ASD | 4m x 2m x 2m | 16 | 2 | 220 | 0°C đến 5°C | 69.500.000 |
4ASD | 5m x 3m x 2m | 30 | 3 | 220 | 0°C đến 5°C | 96.500.000 |
1BSD | 3m x 3m x 2.5m | 22.5 | 2 | 220 | 0°C đến 5°C | 79.800.000 |
2BSD | 4m x 3m x 2.5m | 30 | 3 | 220 | 0°C đến 5°C | 98.600.000 |
3BSD | 5m x 3m x 2.5m | 37.5 | 4 | 380 | 0°C đến 5°C | 117.000.000 |
1CSD | 7.5m x 3.5m x 2.5m | 65.6 | 6 | 380 | 0°C đến 5°C | 149.600.000 |
1DSD | 10m x 4m x 2.7m | 108 | 10 | 380 | 0°C đến 5°C | 199.000.000 |
Phân loại | Diện tích kho (dài x rộng x cao) | Thể tích kho (m³) | Công suất tiêu thụ (HP) | Máy điện thế của kho (V) | Nhiệt độ của kho lạnh | Thành tiền (VNĐ) |
1AUD | 2m x 2m x 2m | 8 | 1 | 220 | 0°C đến 10°C | 59.200.000 |
2AUD | 3m x 2m x 2m | 12 | 1.5 | 220 | 0°C đến 10°C | 69.500.000 |
3AUD | 4m x 2m x 2m | 16 | 2 | 220 | 0°C đến 10°C | 78.900.000 |
4AUD | 5m x 3m x 2m | 30 | 3 | 220 | 0°C đến 10°C | 119.000.000 |
1BUD | 3m x 3m x 2.5m | 22.5 | 2 | 220 | 0°C đến 10°C | 97.600.000 |
2BUD | 4m x 3m x 2.5m | 30 | 4 | 220 | 0°C đến 10°C | 118.000.000 |
3BUD | 5m x 3m x 2.5m | 37.5 | 4 | 380 | 0°C đến 10°C | 128.000.000 |
1CUD | 7.5m x 3.5m x 2.5m | 65.6 | 6 | 380 | 0°C đến 10°C | 169.800.000 |
2CUD | 10m x 4m x 2.7m | 108 | 10 | 380 | 0°C đến 10°C | 238.000.000 |
Phân loại | Diện tích kho (dài x rộng x cao) | Thể tích kho (m³) | Công suất tiêu thụ (HP) | Máy điện thế của kho (V) | Nhiệt độ của kho lạnh | Thành tiền (VNĐ) |
1ASA | 2m x 2m x 2m | 8 | 1.5 | 220 | 0°C đến -20°C | 59.000.000 |
2ASA | 3m x 2m x 2m | 12 | 2 | 220 | 0°C đến -20°C | 68.300.000 |
3ASA | 4m x 2m x 2m | 16 | 2.5 | 220 | 0°C đến -20°C | 78.600.000 |
4ASA | 5m x 3m x 2m | 30 | 4 | 220 | 0°C đến -20°C | 97.400.000 |
1BSA | 3m x 3m x 2.5m | 22.5 | 3 | 220 | 0°C đến -20°C | 91.900.000 |
2BSA | 3m x 3m x 2.5m | 30 | 4 | 220 | 0°C đến -20°C | 104.400.000 |
3BSA | 5m x 3m x 2.5m | 37.5 | 5 | 380 | 0°C đến -20°C | 122.400.000 |
1CSA | 7.5m x 3.5m x 2.5m | 65.6 | 10 | 380 | 0°C đến -20°C | 175.200.000 |
1DSA | 10m x 4m x 2.7m | 108 | 15 | 380 | 0°C đến -20°C | 242.400.000 |
Phân loại | Diện tích kho (dài x rộng x cao) | Thể tích kho (m³) | Công suất tiêu thụ (HP) | Máy điện thế của kho (V) | Nhiệt độ của kho lạnh | Thành tiền (VNĐ) |
1AUA | 2m x 2m x 2m | 8 | 1.5 | 220 | 0°C đến -20°C | 66.000.000 |
2AUA | 3m x 2m x 2m | 12 | 2 | 220 | 0°C đến -20°C | 74.000.000 |
3AUA | 4m x 2m x 2m | 16 | 2.5 | 220 | 0°C đến -20°C | 85.700.000 |
4AUA | 5m x 3m x 2m | 30 | 4 | 220 | 0°C đến -20°C | 117.500.000 |
1BUA | 3m x 3m x 2.5m | 22.5 | 3 | 220 | 0°C đến -20°C | 140.700.000 |
2BUA | 4m x 3m x 2.5m | 30 | 4 | 220 | 0°C đến -20°C | 155.000.000 |
3BUA | 5m x 3m x 2.5m | 37.5 | 5 | 380 | 0°C đến -20°C | 175.000.100 |
1CUA | 7.5m x 3.5m x 2.5m | 65.6 | 10 | 380 | 0°C đến -20°C | 194.000.000 |
1DUA | 10m x 4m x 2.7m | 108 | 15 | 380 | 0°C đến -20°C | 270.700.000 |
Lưu ý:
>> Xem thêm: Bảng giá dịch vụ cho thuê kho bãi, kho hàng chi tiết nhất cập nhật
>> Xem thêm: Hệ Thống Quản Lý Kho Hàng WMS là gì? Thông tin chi tiết
Chắc hẳn các bạn cũng đang rất thắc mắc rằng “Kho lạnh Mini là gì mà được nhiều người tin tưởng sử dụng như vậy?”. Muốn hiểu rõ hơn, cùng Efex tìm hiểu ngay định nghĩa để mọi người có cái nhìn toàn diện về loại kho này.
Kho lạnh mini là một dạng kho lưu trữ nhỏ, có kích thước phù hợp cho các đơn vị kinh doanh nhỏ và cá nhân. Nhiệt độ trong kho luôn duy trì ở mức ổn định, phù hợp với những sản phẩm cần bao quản trong kho như: thủy hải sản, các loại nông sản, sữa tươi, dược phẩm và các loại vacxin,... Khối lượng lưu trữ hàng hóa của kho mini thường rơi vào khoảng từ 1 đến 20 tấn hàng hóa, sản phẩm các loại.
Các loại kho lạnh mini sẽ được thiết kế riêng sao cho phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng đối tượng khách hàng. Cùng với đó là địa điểm đặt kho như trong phòng có mái che, ngoài trời hoặc trong chung cư,... Nhiệt độ bên trong kho lạnh thường sẽ duy trì từ mức 16°C đến -20°C để bảo quản các sản phẩm đông lạnh, thực phẩm tiêu dùng.
Đối với vacxin, sữa tươi và một số sản phẩm lưu trữ khác sẽ được bảo quản trong kho với nhiệt độ từ 0°C đến 10°C. Nhiệt độ thích hợp sẽ giúp bảo quản chất lượng hàng hóa tốt nhất.
Hiện nay không chỉ các doanh nghiệp lớn nhỏ, cá nhân tiêu dùng mà cả những đơn vị như: Nhà hàng, các siêu thị và cửa hàng, quán ăn có nhu cầu cũng đã sử dụng kho lạnh mini. Nhằm tiết kiệm chi phí, thời gian quản lý hàng hóa và chất lượng sản phẩm được duy trì tốt nhất.
Kho lạnh mini là một trong những kho có cấu tạo đặc biệt nhất trong hệ thống kho lưu trữ hàng hóa. Thay vì sử dụng gạch xây cố định như các kho khác, kho lạnh đã chuyển qua sử dụng những vật liệu chuyên biệt để lắp đặt. Những nguyên vật liệu này phải đảm bảo độ chắc chắn, an toàn và duy trì nhiệt độ ổn định bên trong kho.
Bên trong kho lạnh mini sẽ được lắp đặt hệ thống làm lạnh chuyên dụng, đảm bảo nhiệt độ trong kho là an toàn và phù hợp nhất. Tuyệt đối không để xảy ra tình trạng kho mất nhiệt, rò rỉ nhiệt ra bên ngoài gây hư hỏng hàng hóa. Đặc biệt, với lớp vỏ được cấu tạo từ panel PU và panel EPS giúp kho có lớp bảo vệ bên ngoài tốt nhất.
Hiện nay, trên thị trường có nhiều loại kho lạnh mini khác nhau nhằm đáp ứng nhiều nhu cầu khác nhau. Mỗi kho lạnh có nhiệt độ khác nhau sẽ là quy định để lưu trữ hàng hóa tương ứng tốt nhất. Để biết nhu cầu của mình phù hợp với loại kho nào, cùng tham khảo qua những phân loại mà Efex đã tổng hợp dưới đây.
Dựa vào bảng phân loại này, bạn có thể dễ dàng lựa chọn kho lạnh phù hợp để sử dụng. Lựa chọn kho phù hợp sẽ giúp bạn đảm bảo tốt chất lượng của sản phẩm và tiết kiệm chi phí hiệu quả.
Công suất là khái niệm để chỉ công suất tiêu thụ điện của kho lạnh mini và được đo với đơn vị là HP. Bạn cần phải cân nhắc, lựa chọn kho có công suất phù hợp nhất đối với hàng hóa cần bảo quản. Việc lựa chọn đúng kho hoạt động với công suất phù hợp sẽ giúp hàng hóa được bảo quản tốt hơn, lượng điện năng tiêu thụ ít hơn và tiết kiệm hơn.
Sẽ phụ thuộc vào khối lượng cần bảo quản bạn có thể lựa chọn kho có công suất 1HP, 1.5HP hoặc 2HP,... Một kho lạnh có khối lượng hàng hóa lưu trữ càng lớn thì càng tiết kiệm hơn. Tiết kiệm về cả điện năng lẫn chi phí xây dựng nhà kho .
Vậy kho lạnh mini có ưu điểm gì mà các doanh nghiệp, siêu thị, nhà hàng đều thi nhau sử dụng. Để Efex bật mí ngay cho bạn những ưu điểm vượt trội so với tủ đông thông thường nhé!
>> Xem thêm: Cho thuê kho mini TP HCM - Chi Phí và Các Đơn Vị Uy Tín
Mỗi một loại kho lạnh mini sẽ tiêu thụ một mức điện năng khác nhau. Sở dĩ có sự chênh lệch đó là do nhiều yếu tố khác nhau. Dưới đây là một số yếu tố tiêu biểu tác động đến mức điện năng mà kho lạnh mini tiêu thụ.
>> Xem thêm: Cho thuê kho lạnh tại Hà Nội giá rẻ, uy tín!
Trên đây là toàn bộ thông tin liên quan đến bảng giá cho thuê kho lạnh mini. Bạn đọc nên tham khảo kỹ lưỡng các tiêu chí của kho trước khi lựa chọn. Để đảm bảo chất lượng cũng như chi phí khi dùng kho lạnh mini. Hy vọng những thông tin mà EFEX mang đến sẽ giúp ích được cho bạn đọc, giúp bạn đọc có thêm nhiều thông tin bổ ích về kho lạnh mini.
Thông tin liên hệ: